Công ty luật TNHH XTVN
Gọi Ngay
+84865766989
Chúng tôi luôn làm việc tận tâm trong mọi  Cuộc gọi ngay bây giờ
Bảng giá Bảng báo phí dịch vụ XTVN LAW FIRM

Bảng báo phí dịch vụ XTVN LAW FIRM

BẢNG BÁO PHÍ DỊCH VỤ XTVN LAW FIRM

  1. DỊCH VỤ ĐẦU TƯ

1. Bảng giá xin giấy chứng nhận đầu tư và giấy chứng nhận doanh nghiệp cho nhà đầu tư nước ngoài

Bảng giá thành lập công ty vốn đầu tư nước ngoài (đầu tư trực tiếp)

STT

Ngành nghề

Giá USD

1

Ngành dịch vụ

2.000

2

Thương mại – Xuất nhập khẩu

2.500

3

Ngành nghề sản xuất

4.000

4

Ngành nghề có điều kiện

5.000

5

Dự án trên 300 tỷ

Tùy thuộc dự án

Bảng giá thành lập công ty vốn đầu tư nước ngoài (Đầu tư gián tiếp, nhà đầu tư nước ngoài nhận chuyển nhượng vốn)

STT

Ngành nghề

Giá USD

1

Ngành dịch vụ, Thương mại – Xuất nhập khẩu, Ngành nghề sản xuất

1.000

2

Ngành nghề có điều kiện

1.500

3

Dự án trên 300 tỷ

Tùy thuộc dự án

Bảng giá thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, cơ sở phụ thuộc của công ty có vốn đầu tư nước ngoài/Công ty nước ngoài

STT

Nội dung

Giá USD

Ghi chú

I

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (FDI, FPI)

 

 

1

Thành lập chi nhánh

Từ 1.000

Đã bao gồm phí điều chỉnh IRC

2

Thành lập văn phòng đại diện

Từ 1.000

 

II

Doanh nghiệp nước ngoài

 

 

1

Thành lập chi nhánh

Từ 2.000

Giá dịch vụ như thành lập mới

2

Thành lập văn phòng đại diện

Từ 2.000

 

 

2. Bảng giá dịch vụ điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ THAY ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

STT

NỘI DUNG THAY ĐỔI

Phí dịch vụ (USD)

Thời gian

(Ngày làm việc)

1

Điều chỉnh nội dung thực hiện dự án: Tên dự án đầu tư; Địa điểm thực hiện dự án; Nhà đầu tư; Tổng vốn đầu tư; ....

Từ 1.500

15-20

2

Điều chỉnh bổ sung ngành nghề dịch vụ, xây dựng

Từ 1.500

15-20

3

Điều chỉnh bổ sung ngành nghề thương mại – xuất nhập khẩu

 (tùy ngành nghề cụ thể)

20-40

4

Điều chỉnh các thông tin khác như: Bổ sung cập nhật thông tin số điện thoại, email, fax, website; Thay đổi thông tin liên quan đến CMND/passport của nhà đầu tư…

Từ 500

15-20

5

Điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án đầu tư

Từ 1.500

15-20

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư do thất lạc

Từ 1.000

15-20

7

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Từ 2.000

15-20

 

  1. DỊCH VỤ DOANH NGHIỆP VIỆT NAM

1. Bảng giá dịch vụ thành lập công ty

STT

Nội dung thực hiện

Cơ Bản

(A)

Trung Bình (B)

Đầy Đủ

(C)

Hoàn Thiện

(D)

Nâng cao

(E)

Cao cấp

 (F)

1

Giấy CN đăng ký doanh nghiệp

X

X

X

X

X

X

2

Mở tài khoản ngân hàng

X

X

X

X

X

X

3

Lập sổ thành viên hoặc sổ cổ đông

X

X

X

X

X

X

4

Tư vấn hỗ trợ pháp ý doanh nghiệp trọn đời

X

X

X

X

X

5

Khắc dấu công ty, dấu chức danh

X

X

X

X

X

6

Biển công ty (25x35)

X

X

X

X

X

7

Đăng ký sử dụng 4 năm token

X

X

X

X

8

Hóa đơn điện tử (300 hóa đơn)

X

X

X

X

9

Đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử

X

X

X

X

10

Kê khai thuế ban đầu

X

X

X

X

11

Kê khai, hỗ trợ nộp thuế môn bài

X

X

X

X

12

Thông báo tài khoản ngân hàng DN

X

X

X

X

13

Tra cứu nhãn hiệu (1 nhãn, 1 nhóm)

X

X

X

14

Đăng ký nhãn hiệu (1 nhãn, 1 nhóm, 6 sản phẩm)

X

X

X

15

Xây dựng hợp đồng lao động

X

X

16

Xây dựng nội quy lao động

X

 

Tổng Chi Phí (chưa VAT)

2.000.000

3.000.000

7.000.000

10.000.000

15.000.000

20.000.000

 

Tổng Thời gian(Ngày làm việc)

5-7 ngày

3-5 ngày

7-10 ngày

10-15 ngày

15-20 ngày

20-30 ngày

2. Bảng giá dịch vụ chữ ký số kê khai thuế điện tử sau khi thành lập công ty

STT

Nội Dung Dịch Vụ

Giá (VNĐ)

1

Phần mềm chữ ký số bắt buộc để kê khai thuế (Chữ ký số ICA)

Chữ ký số thời hạn 1 năm, 500 hóa đơn

….

Chữ ký số thời hạn 2 năm, 500 hóa đơn

…..

Chữ ký số thời hạn 3 năm, 500 hóa đơn

….

Chữ ký số thời hạn 4 năm, 500 hóa đơn

3.500.000

3. Bảng giá thành lập, thay đổi thông tin Chi nhánh – VPĐD – Địa điểm kinh doanh

STT

Nội dung

Chi phí (VNĐ)

Thời gian

(ngày làm việc)

1

Thành lập chi nhánh

Từ 1.500.000

3-5

2

Thành lập VPĐD

Từ 1.500.000

3-5

3

Thành lập địa điểm kinh doanh

Từ 1.000.000

3-5

4

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động chi nhánh

Từ 1.000.000

3-5

5

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động VPDD

Từ 1.000.000

3-5

6

Thay đổi thông tin đăng ký địa điểm kinh doanh

Từ 1.000.000

3-5

4. Bảng giá tổ chức lại doanh nghiệp & Giải thể, phá sản doanh nghiệp

STT

Nội dung

Chi phí (VNĐ)

Thời gian

(ngày làm việc)

Ghi chú

1

Hợp nhất doanh nghiệp

Từ 10.000.000

7-10 ngày

Tùy vào tính chất hs

2

Sáp nhập doanh nghiệp

Từ 10.000.000

7-10 ngày

Tùy vào tính chất hs

3

Chia doanh nghiệp

Từ 10.000.000

7-10 ngày

Tùy vào tính chất hs

4

Tách doanh nghiệp

Từ 10.000.000

7-10 ngày

Tùy vào tính chất hs

 

5. Bàng giá thay đổi đăng ký doanh nghiệp

STT

NỘI DUNG DỊCH VỤ THAY ĐỔI GIẤY PHÉP KINH DOANH

Phí dịch vụ (VNĐ)

Thời gian (Ngày làm việc)

I. Dịch vụ thay đổi giấy phép kinh doanh giá rẻ

 

1

Thay đổi tên doanh nghiệp

2.500.000

3-5

2

Thay đổi địa chỉ (cùng quận)

2.000.000

3-5

3

Thay đổi địa chỉ (khác quận – không chốt thuế, chỉ nộp thông báo thuế)

2.500.000

7-10

4

Thay đổi cơ cấu thành viên trong công ty TNHH (không thay đổi loại hình công ty)

1.500.000

3-5

5

Thay đổi/Bổ sung ngành nghề

1.500.000

3-5

6

Thay đổi người đại diện pháp luật

1.500.000

3-5

7

Thay đổi chức danh của người đại diện pháp luật

1.500.000

 

8

Thay đổi vốn điều lệ công ty

2.000.000

3-5

9

Bổ sung cập nhật thông tin số điện thoại, email, fax, website, giấy tờ pháp lý người đại diện

1.000.000

3-5

10

Thay đổi chủ sở hữu

2.000.000

3-5

11

Thay đổi loại hình doanh nghiệp

Từ 5.000.000

3-5

12

Cấp lại Giấy phép kinh doanh (do thất lạc)

2.000.000

3-5

13

Tạm ngừng doanh nghiệp

1.000.000

3-5

II. Dịch vụ dấu + mẫu dấu + Biển DN

 

1

Khắc dấu tròn doanh nghiệp

500.000

1

2

Khắc dấu chức danh người đại diện

200.000

1

3

Tư vấn mở TK ngân hàng,thông báo STK

500.000

4

4

Biển doanh nghiệp (25x35)

200.000

1

III.Dịch vụ Thuế – Hóa đơn

 

1

Khai thuế ban đầu

1.000.000

1

2

Thông báo thay đổi nội dung ĐKKD với cơ quan thuế (Mẫu 08)

1.000.000

1

3

Chuyển hồ sơ thuế khác quận (không bao gồm chốt thuế)

3.000.000

7

 

6. Dịch vụ giải thể doanh nghiệp

Bảng giá dịch vụ giải thể công ty

Chi phí giải thể tuỳ thuộc vào từng hồ sơ công ty, có thể chia ra các trường hợp như sau:

     Trường hợp doanh nghiệp chưa phát sinh (chưa có hoá đơn đầu vào hoặc/và chưa có hoá đơn đầu ra): từ 5 – 7 triệu đồng (chi phí này đã bao gồm: lập hồ sơ giải thể, lập quyết toán giải thể, giải trình với cơ quan thuế, khoá mã số thuế)

     Trường hợp doanh nghiệp có phát sinh những vấn đề khác sẽ báo phí cụ thể sau khi xem hồ sơ.

Bảng giá dịch vụ giải thể chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Gọi chung là giải thể đơn vị phụ thuộc, không xử lý thuế)

     Giải thể chi nhánh hạch toán phụ thuộc: Từ 3 triệu đồng

     Giải thể chi nhánh hạch toán độc lậpTừ 4 triệu đồng (Nếu có phát sinh hóa đơn sẽ xem xét hồ sơ và báo phí cụ thể).

     Giải thể văn phòng đại diện: Từ 3 triệu đồng.

     Giải thể địa điểm kinh doanh: Từ 3 triệu đồng.

 

C. DỊCH VỤ HỘ KINH DOANH

STT

Nội dung

Chi phí (VNĐ)

Thời gian

(ngày làm việc)

1

Thành lập HKD tại nội thành Hà Nội

2.000.000

5-7

2

Giải thể hộ kinh doanh (không xử lý thuế)

5.000.000

7-10

3

Giải thể hộ kinh doanh (xử lý thuế)

Từ 10.000.000

15-20

 

D. DỊCH VỤ SỞ HỮU TRÍ TUỆ

1. Bảng giá đăng ký nhãn hiệu thương hiệu độc quyền

     Phí đăng ký cho nhóm thứ nhất từ 1- 6 sản phẩm/ dịch vụ là 4.500.000 đ, từ sàn kết quả thẩm định nội dung đơn. Từ sản phẩm/ dịch vụ thứ 7 trở đi cộng thêm 300.000 đ.

     Phí đăng ký cho nhóm thứ hai trở đi từ 1- 6 sản phẩm/ dịch vụ là 4.000.000 đ, từ sàn kết quả thẩm định nội dung đơn. Từ sản phẩm/ dịch vụ thứ 7 trở đi cộng thêm 300.000 đ.

Nhóm thứ nhất

Nhóm thứ 2 trở đi

Từ 1 – 6 SP-DV

Từ SP-DV thứ 7 trở đi

Từ 1 – 6 SP-DV

Từ SP-DV thứ 7 trở đi

4.500.000 đ/ nhóm thứ nhất

Tăng thêm 300.000 đ/ SP-DV

4.000.000 đ/ nhóm thứ 2 trở đi

Tăng thêm 300.000 đ/ SP-DV

 

* Sau khi có kết quả đăng ký nhãn hiệu, lệ phí cấp bằng là: 330.000 đ.

Ví dụ: Quý khách cần đăng ký nhãn hiệu: “VPP” cho:

+Nhóm thứ nhất: Văn phòng phẩm gồm: (1)sách, (2)tập, (3)viết, (4) thước, (5)tẩy, (6)mực, (7)bìa hồ sơ, (8)tem dán

+Nhóm thứ hai: Hàng nội thất: (1)bàn, (2)ghế, (3)giường, (4)tủ, (5)kệ, (6)sofa, (7)cửa.

Chi phí được tính như sau:

+ Nhóm thứ nhất = 4.500.000 + 2 x 300.000 = 5.100.000 đ

+ Nhóm thứ hai = 4.000.000 + 1 x 300.000 = 4.300.000 đ

+ Tổng chi phí đăng ký cho cả 2 nhóm với tất cả số sản phẩm trên = 9.400.000 đ.

+ Chi phí cấp bằng sau khi được công nhận nhãn hiệu = 500.000 đ

 

E. DỊCH VỤ GIẤY PHÉP CON

STT

NỘI DUNG DỊCH VỤ

Phí dịch vụ (VNĐ)

I

Dịch vụ an toàn vệ sinh thực phẩm

 

1

Cấp Giấy chứng nhận an toàn vệ sinh thực phẩm (Công ty)

Từ 20.000.000

2

Gia hạn giấy phép

Từ 20.000.000

3

Điều chỉnh giấy phép

Từ 15.000.000

4

Cấp lại giấy phép do bị hỏng/mất

Từ 8.000.000

5

Cấp Giấy chứng nhận an toàn vệ sinh thực phẩm (HKD)

Từ 10.000.000

6

Gia hạn giấy phép

Từ 10.000.000

7

Điều chỉnh giấy phép

Từ 8.000.000

8

Cấp lại giấy phép do bị hỏng/mất

Từ 5.000.000

II

Dịch vụ phòng cháy chữa cháy

 

1

Cấp Giấy chứng nhận an toàn phòng cháy, chữa cháy

Từ 30.000.000

2

Gia hạn giấy phép

Từ 30.000.000

3

Điều chỉnh giấy phép

Từ 30.000.000

4

Cấp lại giấy phép do bị hỏng/mất

Từ 20.000.000

III

Dịch vụ An ninh trật tự

 

1

Cấp Giấy chứng nhận an ninh trật tự

Từ 25.000.000

2

Gia hạn giấy phép

Từ 25.000.000

3

Điều chỉnh giấy phép

Từ 20.000.000

4

Cấp lại giấy phép do bị hỏng/mất

Từ 20.000.000

IV

Dịch vụ lao động

 

1

Cấp Giấy phép lao động

Từ 25.000.000

2

Gia hạn giấy phép

Từ 15.000.000

3

Cấp lại giấy phép do bị hỏng/mất

Từ 25.000.00

4

Giấy phép kinh doanh cho thuê lao động

Từ 40.000.000

5

Gia hạn giấy phép

Từ 40.000.000

6

Điều chỉnh giấy phép

Từ 40.000.000

7

Cấp lại giấy phép do bị hỏng/mất

Từ 30.000.000

V

Dịch vụ Lữ hành

 

1

Cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa

Từ 15.000.000

2

Điều chỉnh giấy phép

Từ 15.000.000

3

Cấp lại giấy phép do bị hỏng/mất

Từ 10.000.000

4

Cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế

Từ 25.000.000

5

Điều chỉnh giấy phép

Từ 25.000.000

6

Cấp lại giấy phép do bị hỏng/mất

Từ 15.000.000

VI

Dịch vụ sản xuất rượu

 

1

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công

Từ 40.000.000

2

Gia hạn giấy phép

Từ 40.000.000

3

Điều chỉnh giấy phép

Từ 30.000.000

4

Cấp lại giấy phép do bị hỏng/mất

Từ 20.000.000

5

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp

Từ 70.000.000

6

Gia hạn giấy phép

Từ 70.000.000

7

Điều chỉnh giấy phép

Từ 40.000.000

8

Cấp lại giấy phép do bị hỏng/mất

Từ 40.000.000

VII

Dịch vụ bán lẻ

 

1

Thông báo bán rượu tiêu dùng tại chỗ

Từ 15.000.000

2

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

Từ 30.000.000

3

Gia hạn giấy phép

Từ 30.000.000

4

Điều chỉnh giấy phép

Từ 20.000.000

5

Cấp lại giấy phép do bị hỏng/mất

Từ 15.000.000

VIII

Dịch vụ giáo dục

 

1

Cấp Giấy phép thành lập trung tâm ngoại ngữ

Từ 40.000.000

2

Gia hạn giấy phép

Từ 40.000.000

3

Điều chỉnh giấy phép

Từ 40.000.000

4

Cấp lại giấy phép do bị hỏng/mất

Từ 30.000.000

IX

Dịch vụ y tế

 

1

Cấp Giấy phép thành lập phòng khám đa khoa

Từ 100.000.000

2

Điều chỉnh giấy phép

Từ 100.000.000

3

Cấp lại giấy phép do bị hỏng/mất

Từ 80.000.000

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược (bán lẻ)

Từ 80.000.000

5

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược (phân phối)

Từ 50.000.000

 

F. DỊCH VỤ ĐẤT ĐAI

STT

NỘI DUNG DỊCH VỤ

Phí dịch vụ (VNĐ)

1

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu

Từ 100.000.000

2

Thu thập thông tin đất đai

Từ 10.000.000

3

Mua bán chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Từ 10.000.000

4

Tặng cho quyền sử dụng đất

Từ 10.000.000

5

Khai nhận di sản thừa kế là quyền sử dụng đất

Từ 15.000.000

6

Đăng ký/Xóa thế chấp quyền sử dụng đất

Từ 10.000.000

7

Đính chính giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (sổ đỏ)

Từ 10.000.000

8

Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Từ 15.000.000

9

Tách thửa đất

Từ 30.000.000

10

Hợp thửa đất

Từ 30.000.000

11

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất

Báo giá sau khi có hồ sơ

 

G. DỊCH VỤ KHÁC

STT

NỘI DUNG DỊCH VỤ

Phí dịch vụ (VNĐ)

1

Tư vấn giải quyết tranh chấp ngoài tố tụng

Từ 1.000.000/giờ

2

Giải quyết tranh chấp tại Trung tâm trọng tài

Từ 20.000.000

3

Đàm phán, thương thảo hợp đồng/giải quyết tranh chấp

Từ 20.000.000

4

Soạn thảo, rà soát hợp đồng

Từ 5.000.000

5

Tư vấn thường xuyên

Từ 10.000.000/tháng

 

Nếu cần bất cứ thông tin tư vấn nào vui lòng liên hệ Công ty Luật XTVN để được tư vấn hỗ trợ. Xin cảm ơn!

TM. CÔNG TY LUẬT TNHH XTVN



Công ty luật TNHH XTVN
Hotline: 0865766989
Công ty luật TNHH XTVN Chat FB với chúng tôi
Công ty luật TNHH XTVN