Mới đây, Luật đất đai 2024 đã chính thức có hiệu lực từ ngày 01/8/2024.
Đi kèm theo là Nghị định 101/2024/NĐ-CP quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và hệ thống thông tin đất đai có hiệu lực từ ngày 01/8/2024, trong
đó có quy định biểu mẫu về đăng ký đất đai.
1. Tổng
hợp biểu mẫu về đăng ký đất đai theo Nghị định 101/2024
Các biểu mẫu
về đăng ký đất đai được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
101/2024/NĐ-CP, như sau:
STT |
Ký hiệu |
Tên mẫu |
1 |
Mẫu số 01
/ĐK |
Đơn đề nghị
tách thửa đất, hợp thửa đất |
2 |
Mẫu số
02/ĐK |
Bản vẽ
tách thửa đất, hợp thửa đất |
3 |
Mẫu số
04/ĐK |
Đơn đăng
ký đất đai, tài sản gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài) |
4 |
Mẫu số
04a/ĐK |
Danh sách
những người sử dụng chung thửa đất, sở hữu chung tài sản gắn liền với đất |
5 |
Mẫu số
04b/ĐK |
Danh sách
các thửa đất của một hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
6 |
Mẫu số
04c/ĐK |
Danh sách
tài sản gắn liền với đất trên cùng một thửa đất |
7 |
Mẫu số
05/ĐK |
Đơn đăng
ký đất đai, tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức) |
8 |
Mẫu số
06/ĐK |
Danh sách
công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
9 |
Mẫu số
11/ĐK |
Đơn đăng
ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất |
2. Nội
dung Đăng ký Biến động Đất đai
Khi có sự thay đổi về quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất,
bạn cần đăng ký biến động với các thông tin sau:
Thông tin về Người sử dụng đất và Chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất:
- Tên, giấy tờ nhân thân, pháp nhân (nếu có);
- Địa chỉ của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất, hoặc người được giao đất để quản lý;
Thông tin về Thửa đất:
- Số thửa đất, số tờ bản đồ, địa chỉ;
- Diện tích, loại đất, hình thức sử dụng đất, nguồn gốc
sử dụng đất;
- Các thông tin khác về thửa đất.
Thông tin về Tài sản gắn liền với đất:
- Loại tài sản, địa chỉ, diện tích xây dựng, diện tích
sàn, diện tích sử dụng;
- Hình thức sở hữu, thời hạn sở hữu và các thông tin
khác về tài sản gắn liền với đất;
Thông tin về Biến động:
- Nội dung biến động (Theo quy định tại khoản 1 Điều
133 Luật Đất đai 2024 và lý do biến động);
-Các yêu cầu khác (nếu có):
Việc đăng ký đất đai và biến động đất đai không chỉ là một bước quan trọng
để đảm bảo quyền lợi hợp pháp mà còn giúp duy trì tính minh bạch và chính xác
trong quản lý đất đai.
Để thực hiện đúng quy định, bạn cần chuẩn bị đầy đủ các thông tin và
tài liệu theo hướng dẫn trên. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào hoặc gặp khó khăn
trong quá trình đăng ký, hãy liên hệ với cơ quan chức năng hoặc XTVN giải đáp
vướng mắc cũng như tư vấn pháp lý.
Biểu mẫu
kèm theo:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
TÁCH THỬA ĐẤT, HỢP THỬA ĐẤT
Kính gửi: |
Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi nhánh |
I. KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT (Xem kỹ hướng dẫn ở cuối đơn này trước khi viết đơn; không tẩy xoá, sửa chữa nội dung đã viết) |
1. Người sử dụng đất(1): 1.1. Tên: ……………………………………………………………………………………………. 1.2. Giấy tờ nhân thân/pháp
nhân số(2): ………………………………………………………… 1.3. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………. 1.4. Điện thoại liên hệ (nếu
có):………………………… Hộp thư điện tử (nếu có): .………… |
2. Đề nghị tách thửa đất, hợp thửa đất(3) như sau: |
2.1. Tách thửa đất số ……………., tờ bản đồ
số: ………….., diện tích:…………… m²; loại đất:…………; địa chỉ thửa
đất: …………………….; Giấy chứng nhận: số vào sổ cấp
GCN: ……………, ngày cấp GCN: ………………., thành …………. thửa: Thửa thứ nhất: diện tích: ...............m²; loại
đất: …………………..; Thửa thứ hai: diện tích: .................m²; loại
đất: ……………………; …………………………………………………………………………………………………………….. (Liệt kê các thửa đất tách thửa)……………………………………………………………………….) |
2.2. Hợp thửa đất số ………….., tờ bản đồ số: ………………,
diện tích: ..............m²; loại đất:……………, địa chỉ thửa đất:…………………………………;
Giấy chứng nhận: số vào sổ cấp GCN: ………………….., ngày cấp
GCN: …………………., với: Thửa đất số: ……………, tờ bản đồ số: ………….,
diện tích: ……………….m²; loại đất: ………………, địa chỉ thửa đất:…………………; Giấy
chứng nhận: số vào sổ cấp GCN: ……………., ngày cấp
GCN: ………………… (liệt kê các thửa đất cần hợp) …………………………………………………………………………………… Thành thửa đất mới: Diện tích: …………………….m²; loại đất: …………………………………………………………………… (liệt
kê các thửa đất sau hợp thửa) |
2.3. Tách đồng thời với hợp thửa đất: ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………. (Mô tả chi tiết việc
tách, hợp thửa) …………………….………………………………… |
3. Lý do
tách, hợp thửa đất: ………………………………………………………………. |
4. Giấy tờ nộp kèm theo đơn này gồm có: - Giấy chứng nhận và Bản
vẽ tách thửa đất, hợp thửa đất các thửa đất
nêu trên; -
…………………………………..…………………………………..……………………… |
5. Đề nghị cấp Giấy chứng
nhận: ……………………………………………………………………….. (ghi có hoặc không thay đổi
người sử dụng đất) |
Tôi cam đoan nội dung kê khai
trên đơn là đúng.
|
………, ngày ….. tháng …...
năm …….. |
II. Ý KIẾN CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI/CHI NHÁNH VĂN
PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI(5) | |
……………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. | |
Ngày ….. tháng …... năm
…….. |
Ngày ….. tháng …... năm
…….. |
Hướng dẫn viết đơn:
(1) Ghi tên người sử dụng đất
theo Giấy chứng nhận. Trường hợp các thửa đất
gốc thuộc nhiều người sử dụng đất khác nhau thì ghi đầy đủ người sử dụng đất của
các thửa đất gốc đó.
(2) Ghi số định danh cá nhân hoặc số, ngày cấp và nơi cấp
hộ chiếu. Đối với tổ chức thì ghi số, ngày ký, cơ quan ký văn bản
theo quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư.
(3) Ghi thông tin thửa đất theo Giấy chứng nhận.
(4) Người sử dụng đất của các thửa đất gốc cùng ký
vào Đơn.
Trường hợp ủy quyền viết đơn thì người được ủy quyền
ký, ghi rõ họ tên và ghi “được Ủy quyền”; đối với tổ chức sử dụng
đất phải ghi họ tên, chức vụ và đóng dấu của tổ chức.
(5) Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai ghi rõ “Đủ điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất như
bản vẽ gửi kèm” và số thứ tự thửa đất, tờ bản đồ (nếu có
thay đổi tờ bản đồ) dự kiến sau khi tách thửa đất, hợp thửa đất.
BẢN VẼ TÁCH THỬA ĐẤT, HỢP THỬA ĐẤT
(Kèm theo Đơn đề nghị tách thửa đất, hợp thửa đất)
I. Hình thức tách, hợp thửa đất (Ghi rõ: “Tách
thửa” hoặc “Hợp thửa” hoặc “Tách thửa đồng thời với
hợp thửa”): ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… II. Thửa đất gốc: 1. Thửa đất thứ nhất: 1.1. Thửa số: ………….,
tờ bản đồ số: …………. diện tích: …………………. m², loại đất: …………. địa
chỉ thửa đất: …………., Giấy chứng nhận: số vào sổ cấp
GCN: ………………………; Cơ quan cấp GCN: ………….………….…………., ngày cấp: ……………….. 1.2. Tên người sử dụng
đất: ………….………….…………., Giấy tờ nhân thân/pháp nhân số: ………….…………., địa
chỉ: ………….……………. 1.3. Tình hình sử dụng đất:
(Ghi sự thay đổi ranh giới thửa đất hiện trạng so với khi cấp GCN, tình hình
tranh chấp đất đai, hiện trạng sử dụng đất): ………….………….………….………….…………….………….………….………….……… 2. Thửa đất thứ hai: (ghi như thửa thứ
nhất) ………….………….………….………….…………….………….………….………….………….………….………….………….………….………………… ………….………….………….………….…………….………….………….………….………….………….………….………….………….………………… ………….………….………….………….…………….………….………….………….………….………….………….………….………….………………… III. Thửa đất sau khi tách thửa/hợp thửa: 1. Mô tả sơ bộ thông tin, mục đích thực hiện tách thửa đất/hợp
thửa đất: ............................................................................................................. ………….………….………….………….…………….………….………….………….………….………….………….………….………….………………… ………….………….………….………….…………….………….………….………….………….………….………….………….………….………………… 2. Người lập bản vẽ (Ghi: “Người sử dụng đất tự
lập” hoặc ghi tên cơ quan, đơn vị lập bản vẽ): ……………………………………………………….. 3. Tách thửa đất/hợp thửa đất (theo ví dụ minh họa):
| |||||||||||||||||||||||||||
Người sử
dụng đất (Ký, ghi
rõ họ và tên) |
Đơn vị
đo đạc (Ký, ghi
rõ họ và tên, đóng dấu) | ||||||||||||||||||||||||||
IV. Xác nhận của Văn
phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai: ………….………….………….………….…………….………….………….………….………….………….………….………….………….………………… ………….………….………….………….…………….………….………….………….………….………….………….………….………….………………… ………….………….………….………….…………….………….………….………….………….………….………….………….………….…………………
|
Mẫu đơn này dùng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng
ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu (xem kỹ
hướng dẫn viết Đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa,
sửa chữa trên Đơn).
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT
Kính gửi: |
- Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn …………………; |
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người
quản lý đất: (Trường hợp nhiều người cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai tên người cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản đó theo Mẫu 04a/ĐK)
1.1. Tên(1): …………………………………………………………………………………………
1.2. Giấy tờ nhân thân(2): ………………………………………………………………….
1.3. Địa chỉ (3): ……………………………………………………………………………...
1.4. Điện thoại liên hệ (nếu có):………………… Hộp thư điện tử (nếu
có): …………
2. Thửa đất đăng ký: (Trường hợp đăng ký nhiều
thửa đất nông nghiệp mà không đề nghị cấp Giấy chứng nhận hoặc đề nghị cấp
chung một Giấy chứng nhận cho nhiều thửa đất nông nghiệp thì không kê khai
các nội dung tại Mục này mà chỉ ghi tổng số thửa và kê khai từng
thửa đất theo Mẫu 04b/ĐK)
2.1. Thửa đất số(4): ………….…………..; 2.2. Tờ
bản đồ số (4): ……………………..;
2.3. Địa chỉ(5): ………………………………………………………………………………;
2.4. Diện tích(6): …………m²; sử dụng
chung: ……….m²; sử dụng riêng: ……….m²;
2.5. Sử dụng vào mục đích(7): ……………………, từ
thời điểm: ……………………...;
2.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất(8): …………………………………………….;
2.7. Nguồn gốc sử dụng đất(9): …………………………………………………………...;
2.8. Có quyền hoặc hạn chế quyền đối với thửa đất liền kề
số ………., tờ bản đồ số ……….., của ……….., nội dung
về quyền đối với thửa đất liền kề ……………………….. (10);
3. Nhà ở, công trình xây dựng: (Chỉ kê
khai nếu có nhu cầu đăng ký hoặc chứng nhận quyền sở hữu tài sản; Trường hợp
có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông
tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập
danh sách nhà ở, công trình theo Mẫu số 04c/ĐK)
3.1. Loại nhà ở, công trình xây dựng (11): ………………………………………………….;
3.2. Địa chỉ (12): ………………………………………………………………………………..;
3.3. Diện tích xây dựng (13): …………………m²;
3.4. Diện tích sàn xây dựng/diện tích sử dụng(14): ……………m²;
3.5. Sở hữu chung(15): ……………………m², sở hữu
riêng(15): …………………m²;
3.6. Số tầng: …….tầng; trong đó, số tầng nổi: ……. tầng,
số tầng hầm: …….. tầng;
3.7. Nguồn gốc(16): …………………………………………………………………………;
3.8. Thời hạn sở hữu đến(17): ……………………………………………………………..
4. Đề nghị của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất: (Đánh dấu vào ô lựa chọn)
4.1. Đề nghị đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất
□
4.2. Đề nghị cấp Giấy chứng nhận □
4.3. Đề nghị ghi nợ tiền sử dụng đất □
4.4. Đề nghị khác (nếu
có): …………………………………………………………………
5. Những giấy tờ nộp kèm theo:
(1) ………………………………………………………………………………………………
(2) ………………………………………………………………………………………………
(3) ………………………………………………………………………………………………
Tôi/chúng tôi xin cam đoan nội dung
kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi/chúng tôi hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật.
|
....., ngày …. tháng …. năm ….. |
Hướng dẫn kê khai đơn:
(1) Cá nhân: Ghi họ và tên bằng chữ in hoa, năm sinh theo
giấy tờ nhân thân; người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài thì
ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch; Cộng đồng dân cư: Ghi tên của cộng đồng
dân cư.
(2) Ghi số định danh cá nhân hoặc số, ngày cấp và nơi cấp
hộ chiếu.
(3) Cá nhân: Ghi địa chỉ nơi đăng ký thường trú; người
gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài thì ghi địa chỉ đăng ký
thường trú ở Việt Nam (nếu có); Cộng đồng dân cư: Ghi địa chỉ nơi sinh hoạt
chung của cộng đồng.
(4) Ghi số hiệu của thửa đất và số tờ bản đồ địa
chính hoặc ghi số hiệu thửa đất và số hiệu mảnh trích đo bản đồ địa chính
(nếu có thông tin).
(5) Ghi tên khu vực (xứ đồng, điểm dân cư....); số
nhà, tên đường phố (nếu có), thôn, tổ dân phố, tên đơn vị hành chính cấp
xã, cấp huyện, cấp tỉnh nơi có thửa đất.
(6) Ghi diện tích của thửa đất bằng số Ả Rập, được
làm tròn số đến một chữ số thập phân; Diện tích “Sử dụng chung” là phần diện
tích thửa đất thuộc quyền sử dụng của nhiều người sử dụng đất;
Diện tích “Sử dụng riêng” là phần diện tích thửa đất thuộc quyền sử dụng của
một người sử dụng đất (một cá nhân, một cộng đồng dân cư).
(7) Ghi mục đích đang sử dụng chính của thửa đất. Từ thời
điểm ghi ngày ... tháng ... năm...
(8) Ghi “đến ngày …/…/…” hoặc “Lâu dài” hoặc
ghi bằng dấu “-/-“ nếu không xác định được thời hạn.
(9) Ghi được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng
đất hoặc giao đất không thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trả tiền
một lần cho cả thời gian thuê hoặc cho thuê đất trả tiền thuê đất hằng
năm hoặc nhận chuyển quyền (chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho,
góp vốn) hoặc nguồn gốc khác như do ông cha để lại, lấn, chiếm, giao đất
không đúng thẩm quyền, khai hoang...
(10) Ghi theo văn bản xác lập quyền được sử dụng.
(11) Ghi Nhà ở riêng lẻ/căn hộ chung cư/văn
phòng/nhà xưởng...
(12) Ghi tên công trình hoặc tên tòa nhà; tên khu vực (xứ
đọng, điểm dân cư,...); số nhà, tên đường phố (nếu có), thôn, tổ dân
phố, tên đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh nơi có thửa đất.
(13) Đối với nhà ở riêng lẻ, công
trình xây dựng độc lập ghi diện tích mặt bằng chiếm đất của nhà ở,
công trình tại vị trí tiếp xúc với mặt đất theo mép ngoài tường bao của
nhà ở, công trình được làm tròn số đến một chữ số thập phân.
Đối với căn hộ chung cư, văn phòng, hạng mục công trình
thuộc tòa nhà chung cư, tòa nhà hỗn hợp thì ghi diện tích sàn/diện tích sử
dụng căn hộ chung cư, văn phòng, hạng mục công trình đó.
(14) Đối với nhà ở, công trình một tầng thì không
ghi nội dung này. Đối với nhà ở, công trình nhiều tầng thì ghi tổng
diện tích mặt bằng sàn xây dựng của các tầng.
(15) Diện tích “Sở hữu chung” là phần diện tích thuộc quyền
sở hữu của nhiều người; Diện tích “Sở hữu riêng" là phần diện tích
thuộc quyền sở hữu của một người (một cá nhân, một cộng đồng dân cư).
(16) Ghi tự đầu tư xây dựng, mua, được tặng cho ...
(17) Ghi “đến ngày …/…/…” hoặc ghi bằng dấu “-/-” nếu
không xác định được thời hạn.
DANH SÁCH
NHỮNG NGƯỜI SỬ DỤNG CHUNG THỬA ĐẤT, SỞ HỮU
CHUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm
theo Mẫu số 04/ĐK)
Sử dụng chung thửa đất: □; Sở hữu chung tài sản gắn liền với
đất: □ (Đánh dấu vào ô lựa chọn)
Số thứ tự |
Tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Năm sinh |
Giấy tờ pháp nhân, nhân thân |
Địa chỉ | |||
Loại giấy tờ |
Số |
Ngày,
tháng, năm cấp |
Cơ quan cấp | ||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ……. tháng ……..
năm ……… |
Hướng dẫn
kê khai:
Việc kê khai thông tin theo
hướng dẫn tại Mẫu số 04/ĐK.
DANH SÁCH CÁC THỬA ĐẤT
CỦA MỘT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ,
NGƯỜI GỐC VỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Mẫu
số 04/ĐK)
Số thứ tự |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Địa chỉ thửa đất |
Diện tích (m²) |
Sử dụng vào mục đích |
Thời hạn đề nghị được sử dụng đất |
Nguồn gốc sử dụng đất |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ……. tháng ……..
năm ……… |
Hướng dẫn kê khai:
Việc kê khai thông tin theo hướng dẫn tại Mẫu số 04/ĐK.
DANH SÁCH
TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN CÙNG MỘT THỬA ĐẤT
(Kèm
theo Mẫu số 04/ĐK)
Loại nhà ở, công trình xây dựng |
Diện tích xây dựng (m²) |
Diện tích sàn xây dựng/diện tích sử dụng (m²) |
Hình thức sở hữu (chung,
riêng) |
Số tầng (tầng nổi, tầng hầm) |
Nguồn gốc |
Thời hạn sở hữu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày … tháng …. năm … |
Hướng dẫn
kê khai:
Việc kê khai thông tin theo hướng dẫn tại
Mẫu số 04/ĐK.
Mẫu đơn này dùng cho tổ chức đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu. (Xem kỹ hướng dẫn viết Đơn trước
khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên Đơn).
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT
Kính gửi: |
- Văn phòng đăng ký đất đai...; |
1. Thông tin của người đang sử dụng
đất
1.1. Tên(1): …………………………………………………………………………..
1.2. Giấy tờ pháp nhân, nhân thân(2): ……………………………………………
1.3. Địa chỉ (3): ………………………………………………………………………
1.4. Điện thoại liên hệ (nếu có): …………… Hộp thư điện tử (nếu có): …………..
2. Đề nghị của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất: (Đánh dấu
vào ô lựa chọn)
2.1. Đề nghị đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất □
2.2. Đề nghị cấp Giấy chứng nhận □
2.3. Đề nghị khác (nếu
có): …………………………………………………………………….
3. Giấy tờ nộp kèm theo:
(1) Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của tổ chức
theo Mẫu số 05a/ĐK hoặc Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của người được giao quản lý đất Mẫu 05b/ĐK.
(2) Giấy tờ về quyền sử dụng
đất (nếu có) …………………………………….
(3) ……………………………………………………………………………………
Cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung kê khai.
|
…., ngày … tháng …. năm … |
Hướng dẫn kê khai đơn:
(1) Ghi tên tổ chức theo quyết định
thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư.
(2) Ghi số, ngày ký, cơ quan ký văn bản theo quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư.
(3) Ghi địa chỉ trụ
sở chính
theo quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư.
(Xem kỹ hướng dẫn viết Đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên Đơn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT
ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Kính gửi: ………………………..(1)
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất,
người quản lý đất (2):
1.1. Tên: ……………………………………………………………………………………………
1.2. Giấy tờ nhân thân/pháp nhân: ……………………………………………………………..
1.3. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………..
1.4. Điện thoại liên hệ (nếu có): ………………….……………… Hộp thư điện tử (nếu có):
2. Giấy chứng nhận đã cấp (3)
2.1. Số vào sổ cấp Giấy chứng
nhận: …………………………………………………………;
2.2. Số phát hành Giấy chứng nhận (Số seri): .……………………………………………….;
2.3. Ngày cấp Giấy chứng nhận: ……../ ……../………..;
3. Nội dung biến động (4):
- …………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
4. Giấy tờ liên quan đến nội dung biến động nộp kèm
theo đơn này gồm có (5):
(1) Giấy chứng nhận đã cấp;
(2) ………………………………………………………………………………………………….
(3) ………………………………………………………………………………………………….
Cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật
và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
………., ngày ….. tháng … năm ……. |
Hướng dẫn kê khai đơn:
(1) Đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài thì ghi “Văn phòng đăng
ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai...............” nơi có đất;
Đối với tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao và tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài thì ghi “Văn phòng đăng ký đất đai...” nơi có đất.
(2) Ghi thông tin như trên giấy chứng nhận đã cấp.
Trường hợp nhận chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất thì ghi thông tin của bên nhận chuyển quyền.
(3) Ghi thông tin như trên giấy chứng nhận đã cấp.
Trường hợp mất giấy chứng nhận mà người được cấp giấy chứng
nhận không có các thông tin về giấy chứng nhận đã cấp thì không
kê khai nội dung tại mục này; cơ quan giải quyết thủ tục hành chính
kiểm tra hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai để xác
định các thông tin tại mục này, trong đó thông tin bắt buộc phải có là
thông tin tại điểm 2.1 và 2.3.
(4) Ghi nội dung biến động như: “nhận chuyển nhượng,
nhận tặng cho ...., cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất, cấp đổi Giấy chứng
nhận ...”.
(5) Ghi các loại giấy tờ nộp kèm theo Đơn này.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
...., ngày.... tháng.... năm .....
PHIẾU YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN,
DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
Kính gửi: ....................................
1. Tên tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp dữ liệu: ......................................................
Đại diện là ông
(bà) ................................... Số CCCD/CC/Hộ chiếu ............................
cấp ngày ..../..../ tại .................................... ;
Quốc tịch .............................................
2. Địa chỉ liên hệ: .......................................................................................................
3. Số điện thoại .............................................
;E-mail: ...............................................
4. Đối tượng được miễn, giảm phí, giấy tờ kèm theo (nếu
có): ....................................
5. Nội dung thông tin, dữ liệu cần cung cấp: (Đánh dấu
"X" vào nội dung cần cung cấp thông tin)
5.1. Thông tin, dữ liệu của thửa đất: ....................................
a) Thông
tin, dữ liệu cần cung cấp:
□ Thông tin
về thửa đất
□ Trích lục bản đồ
□ Lịch sử biến
động
□ Giá đất
□ Giao dịch
đảm bảo
□ Quy hoạch sử dụng đất
□ Bản sao
GCN
□ Thông tin, dữ liệu khác :....................
b) Hình thức
khai thác, sử dụng : □ Bản giấy : …….bản
□ Bản điện tử
5.2. Thông
tin, dữ liệu về bản đồ địa chính
□
(Thông tin
chi tiết theo Mẫu số 13a/ĐK)
5.3. Thông
tin, dữ liệu về thống kê, kiểm kê đất đai
□
(Thông tin
chi tiết theo Mẫu số 13b/ĐK)
5.4. Thông
tin, dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
□
(Thông tin
chi tiết theo Mẫu số 13c/ĐK)
5.5. Thông
tin, dữ liệu về giá đất
□
(Thông tin
chi tiết theo Mẫu số 13d/ĐK)
5.6. Thông
tin, dữ liệu về điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất
□
(Thông tin
chi tiết theo Mẫu số 13đ/ĐK)
5.7. Thông
tin, dữ liệu liên quan đến đất đai
khác:........................................................
6. Mục đích
sử dụng thông tin, dữ liệu: ......................................................................
7. Phương thức
nhận kết quả
□ Qua dịch vụ
bưu chính □ Nhận tại nơi
cung cấp □ Qua Email
8. Cam kết sử
dụng dữ liệu: Tôi cam đoan không sử dụng dữ liệu được cung cấp trái với quy định
của pháp luật và không cung cấp cho bất kỳ bên thứ ba nào khác.
|
NGƯỜI YÊU CẦU |