Công ty luật TNHH XTVN
Gọi Ngay
+84865766989
Chúng tôi luôn làm việc tận tâm trong mọi  Cuộc gọi ngay bây giờ
Hỏi đáp Các biểu mẫu đăng ký đất đai theo quy định mới nhất năm 2024

Các biểu mẫu đăng ký đất đai theo quy định mới nhất năm 2024

Mới đây, Luật đất đai 2024 đã chính thức có hiệu lực từ ngày 01/8/2024. Đi kèm theo là Nghị định 101/2024/NĐ-CP quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và hệ thống thông tin đất đai có hiệu lực từ ngày 01/8/2024, trong đó có quy định biểu mẫu về đăng ký đất đai.

1. Tổng hợp biểu mẫu về đăng ký đất đai theo Nghị định 101/2024

Các biểu mẫu về đăng ký đất đai được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 101/2024/NĐ-CP, như sau:

 

STT

Ký hiệu

Tên mẫu

1

Mẫu số 01 /ĐK

Đơn đề nghị tách thửa đất, hợp thửa đất

2

Mẫu số 02/ĐK

Bản vẽ tách thửa đất, hợp thửa đất

3

Mẫu số 04/ĐK

Đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài)

4

Mẫu số 04a/ĐK

Danh sách những người sử dụng chung thửa đất, sở hữu chung tài sản gắn liền với đất

5

Mẫu số 04b/ĐK

Danh sách các thửa đất của một hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

6

Mẫu số 04c/ĐK

Danh sách tài sản gắn liền với đất trên cùng một thửa đất

7

Mẫu số 05/ĐK

Đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức)

8

Mẫu số 06/ĐK

Danh sách công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

9

Mẫu số 11/ĐK

Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất

 

2. Nội dung Đăng ký Biến động Đất đai

Khi có sự thay đổi về quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất, bạn cần đăng ký biến động với các thông tin sau:

Thông tin về Người sử dụng đất và Chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất:

- Tên, giấy tờ nhân thân, pháp nhân (nếu có);

- Địa chỉ của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, hoặc người được giao đất để quản lý;

Thông tin về Thửa đất:

- Số thửa đất, số tờ bản đồ, địa chỉ;

- Diện tích, loại đất, hình thức sử dụng đất, nguồn gốc sử dụng đất;

- Các thông tin khác về thửa đất.

Thông tin về Tài sản gắn liền với đất:

- Loại tài sản, địa chỉ, diện tích xây dựng, diện tích sàn, diện tích sử dụng;

- Hình thức sở hữu, thời hạn sở hữu và các thông tin khác về tài sản gắn liền với đất;

Thông tin về Biến động:

- Nội dung biến động (Theo quy định tại khoản 1 Điều 133 Luật Đất đai 2024 và lý do biến động);

-Các yêu cầu khác (nếu có):

Việc đăng ký đất đai và biến động đất đai không chỉ là một bước quan trọng để đảm bảo quyền lợi hợp pháp mà còn giúp duy trì tính minh bạch và chính xác trong quản lý đất đai.

Để thực hiện đúng quy định, bạn cần chuẩn bị đầy đủ các thông tin và tài liệu theo hướng dẫn trên. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào hoặc gặp khó khăn trong quá trình đăng ký, hãy liên hệ với cơ quan chức năng hoặc XTVN giải đáp vướng mắc cũng như tư vấn pháp lý.

Biểu mẫu kèm theo:

Mẫu số 01/ĐK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
TÁCH THỬA ĐẤT, HỢP THỬA ĐẤT

Kính gửi:

Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi nhánh
Văn phòng Đăng ký đất đai…………

 

I. KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT

(Xem kỹ hướng dẫn ở cuối đơn này trước khi viết đơn; không ty xoá, sa chữa nội dung đã viết)

1. Người sử dụng đất(1):

1.1. Tên: …………………………………………………………………………………………….

1.2. Giấy tờ nhân thân/pháp nhân số(2)…………………………………………………………

1.3. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………….

1.4. Điện thoại liên hệ (nếu có):………………………… Hộp thư điện tử (nếu có): .…………

2. Đề nghị tách thửa đất, hợp thửa đất(3) như sau:

2.1. Tách thửa đất số ……………., tờ bản đồ số: ………….., diện tích:…………… m²; loại đất:…………; địa chỉ thửa đất: …………………….; Giấy chứng nhận: số vào sổ cấp GCN: ……………, ngày cấp GCN: ………………., thành …………. thửa:

Thửa thứ nhất: diện tích: ...............m²; loại đất: …………………..;

Thửa thứ hai: diện tích: .................m²; loại đất: ……………………;

……………………………………………………………………………………………………………..

 (Liệt kê các thửa đất tách thửa)……………………………………………………………………….)

2.2. Hợp thửa đất số ………….., tờ bản đồ số: ………………, diện tích: ..............m²; loại đất:……………, địa chỉ thửa đất:…………………………………; Giấy chứng nhận: số vào sổ cấp GCN: ………………….., ngày cấp GCN: …………………., với: Thửa đất số: ……………, tờ bản đồ số: …………., diện tích: ……………….m²; loại đất: ………………, địa chỉ thửa đất:…………………; Giấy chứng nhận: số vào sổ cấp GCN: ……………., ngày cấp GCN: ………………… (liệt kê các thửa đất cần hợp) ……………………………………………………………………………………

Thành thửa đất mới: Diện tích: …………………….m²; loại đất: …………………………………………………………………… (liệt kê các thửa đất sau hợp thửa)

2.3. Tách đồng thời với hợp thửa đất:

………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………….

(Mô t chi tiết việc tách, hợp thửa) …………………….…………………………………

3. Lý do tách, hợp thửa đất: ……………………………………………………………….

4. Giấy tờ nộp kèm theo đơn này gồm có:

- Giấy chứng nhận và Bn vẽ tách thửa đt, hợp thửa đất các thửa đất nêu trên;

- …………………………………..…………………………………..………………………

5. Đ nghị cấp Giấy chứng nhận: ………………………………………………………………………..

(ghi có hoặc không thay đi người sử dụng đất)

Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng.

 




………, ngày ….. tháng …... năm ……..
Người viết đơn (4)
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)

 

II. Ý KIẾN CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI/CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI(5)

………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

Ngày ….. tháng …... năm ……..
Người kiểm tra
(Kýghi rõ họ tên, chức vụ)

Ngày ….. tháng …... năm ……..
Văn phòng đăng ký đất đai/ Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai
(Kýghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)


ng dẫn viết đơn:

(1) Ghi tên người sử dụng đất theo Giấy chứng nhận. Trường hợp các thửa đất gốc thuộc nhiều người sử dụng đất khác nhau thì ghi đầy đủ người sử dụng đất của các thửa đất gốc đó.

(2) Ghi số định danh cá nhân hoặc số, ngày cấp và nơi cấp hộ chiếu. Đối với tổ chức thì ghi số, ngày ký, cơ quan ký văn bản theo quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư.

(3) Ghi thông tin thửa đất theo Giấy chứng nhận.

(4) Người sử dụng đất của các thửa đất gốc cùng ký vào Đơn.

Trường hợp ủy quyền viết đơn thì người được ủy quyền ký, ghi rõ họ tên và ghi “được Ủy quyền”; đối với tổ chức sử dụng đất phải ghi họ tên, chức vụ và đóng dấu của tổ chức.

(5) Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai ghi rõ “Đủ điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất như bản vẽ gửi kèm” và số thứ tự thửa đất, tờ bản đồ (nếu có thay đổi tờ bản đồ) dự kiến sau khi tách thửa đất, hợp thửa đất.



Mẫu số 02/ĐK

BẢN VẼ TÁCH THỬA ĐẤT, HỢP THỬA ĐẤT

(Kèm theo Đơn đề nghị tách thửa đất, hợp thửa đất)

I. Hình thức tách, hợp thửa đất (Ghi rõ: “Tách thửa” hoặc “Hợp thửa” hoặc “Tách thửa đồng thời với hợp thửa”):

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

II. Thửa đất gốc:

1. Thửa đất thứ nhất:

1.1. Thửa số: …………., tờ bản đồ số: …………. diện tích: …………………. m², loại đất: …………. địa chỉ thửa đất: …………., Giấy chứng nhận: số vào sổ cấp GCN: ………………………; Cơ quan cấp GCN: ………….………….…………., ngày cấp: ………………..

1.2. Tên người sử dụng đất: ………….………….…………., Giấy tờ nhân thân/pháp nhân số: ………….…………., địa chỉ: ………….…………….

1.3. Tình hình sử dụng đất: (Ghi sự thay đổi ranh giới thửa đất hiện trạng so với khi cấp GCN, tình hình tranh chấp đất đai, hiện trạng sử dụng đất): ………….………….………….………….…………….………….………….………….………

2. Thửa đất thứ hai: (ghi như thửa thứ nhất)

………….………….………….………….…………….………….………….………….………….………….………….………….………….…………………

………….………….………….………….…………….………….………….………….………….………….………….………….………….…………………

………….………….………….………….…………….………….………….………….………….………….………….………….………….…………………

III. Thửa đất sau khi tách thửa/hợp thửa:

1. Mô tả sơ bộ thông tin, mục đích thực hiện tách thửa đất/hợp thửa đất: .............................................................................................................

………….………….………….………….…………….………….………….………….………….………….………….………….………….…………………

………….………….………….………….…………….………….………….………….………….………….………….………….………….…………………

2. Người lập bản vẽ (Ghi: “Người sử dụng đất tự lập” hoặc ghi tên cơ quan, đơn vị lập bản vẽ): ………………………………………………………..

3. Tách thửa đất/hợp thửa đất (theo ví dụ minh họa):

3.1. Sơ đồ trước tách thửa đất/hợp thửa đất:

(Thể hiện hình vẽ, các điểm đỉnh thửa đất, diện tích, loại đất, người sử dụng đất liền kề theo thửa đất gốc)

 

3.2. Sơ đồ sau tách thửa đất/hợp thửa đất:

(Thể hiện hình vẽ, các điểm đỉnh thửa đất, diện tích, kích thước cạnh, loại đất, người sử dụng đất liền kề)

 

3.3. Độ dài cạnh thửa đất sau tách thửa đất, hợp thửa đất:

Đoạn

Chiều dài (m)

1-2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4 Mô tả (Mô tả chi tiết ranh giới, mốc giới các thửa đất sau tách, hợp thửa):

………….………….………….………….…………….………….………….………….………….………….………….………….………….…………………

………….………….………….………….…………….………….………….………….………….………….………….………….………….…………………

………….………….………….………….…………….………….………….………….………….………….………….………….………….…………………

Người sử dụng đất

(Ký, ghi rõ họ và tên)

Đơn vị đo đạc

(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)

 

IV. Xác nhận của Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai:

………….………….………….………….…………….………….………….………….………….………….………….………….………….…………………

………….………….………….………….…………….………….………….………….………….………….………….………….………….…………………

………….………….………….………….…………….………….………….………….………….………….………….………….………….…………………

Ngày ….. tháng …... năm ……..
Người kiểm tra
(Kýghi rõ họ tên, chức vụ)

Ngày ….. tháng …... năm ……..
Văn phòng đăng ký đất đai/ Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai
(Kýghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)


Hướng dẫn lập mẫu:

1. Bn vẽ tách thửa đất, hợp thửa đất thể hiện đủ thông tin v kích thước cạnh, diện tích, loại đất ca thửa đất tách ra, thửa đt hợp lại, thửa đất hoặc vị trí, diện tích đất dùng làm lối đi (nếu có) và thửa đất có quyền sử dụng chung lối đi theo Giấy chứng nhận đã cp ca thửa đt gc, ch giới hành lang bảo vệ an toàn các công trình đối với trưng hợp trên Giấy chứng nhn đã th hiện.

2. Đối với điểm 3.1, điểm 3.2 và điểm 3.4 mục 3 thì thực hiện như sau:

3.1. Sơ đồ trước tách thửa đất/hợp thửa đt:

a) Tách thửa đất:


b) Hợp thửa đất, hợp thửa đất đồng thời tách thửa đất:


3.2. Sơ đồ tách thửa đất/hợp thửa đất


3.4. Mô tả (Mô tả chi tiết ranh giới, mốc giới các thửa đất sau tách, hp thửa):

a) Thửa tách ra dự kiến số 1:

- Từ điểm 1’ đến điểm 5’: …….. (Ví dụ: Điểm 1 là dấu sơn; ranh giới theo tim tường xây kiên c, mép ờng...)

- Từ điểm 5’ đến điểm 6’:... (Ví dụ: Điểm 2,3 là cọc tre, ranh giới theo mép bờ trong rãnh nước)

- Từ điểm 6' đến điểm 1’:... (Ví dụ: Điểm 4 là góc ngoài tường, ranh giới theo mép sân, tường nhà);

b) Thửa tách ra dự kiến số 2: ………………………………………………………………..

- Từ điểm 4 đến điểm5: ………………………………………………………………………..



Mẫu số 04/ĐK

Mẫu đơn này dùng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký đất đai, tài sn gắn liền với đất lần đầu (xem kỹ hướng dẫn viết Đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên Đơn).

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Kính gửi:

- Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn …………………;
y ban nhân dân huyện/qun/thị xã/thành phố…….
- Văn phòng đăng ký đất đai……… (đối với trường hợp người gc Việt Nam định cư  nước ngoài)

1. Người s dụng đất, chủ sở hữu tài sn gắn liền với đất, người qun lý đất: (Trường hp nhiều người cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sn thì kê khai tên người cùng s dụng đất, cùng sở hữu tài sản đó theo Mẫu 04a/ĐK)

1.1. Tên(1)…………………………………………………………………………………………

1.2. Giấy tờ nhân thân(2): ………………………………………………………………….

1.3. Địa chỉ (3)……………………………………………………………………………...

1.4. Điện thoại liên hệ (nếu có):………………… Hộp thư điện tử (nếu có): …………

2. Thửa đất đăng ký: (Trường hợp đăng ký nhiều thửa đất nông nghiệp mà không đề nghị cấp Giấy chứng nhận hoặc đề nghị cấp chung một Giấy chứng nhận cho nhiều thửa đất nông nghiệp thì không kê khai các nội dung tại Mục này mà chỉ ghi tổng số thửa và kê khai từng thửa đất theo Mẫu 04b/ĐK)

2.1. Thửa đất số(4): ………….…………..; 2.2. Tờ bản đồ số (4): ……………………..;

2.3. Địa chỉ(5): ………………………………………………………………………………;

2.4. Diện tích(6): …………m²; sử dụng chung: ……….m²; sử dụng riêng: ……….m²;

2.5. Sử dụng vào mục đích(7): ……………………, từ thời điểm: ……………………...;

2.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất(8): …………………………………………….;

2.7. Nguồn gốc sử dụng đất(9): …………………………………………………………...;

2.8. Có quyền hoặc hạn chế quyền đối với thửa đất liền kề số ………., tờ bản đồ số ……….., của ……….., nội dung về quyền đối với thửa đất liền kề ……………………….. (10);

3. Nhà ở, công trình xây dựng: (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu đăng ký hoặc chứng nhận quyền sở hữu tài sản; Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình theo Mẫu số 04c/ĐK)

3.1. Loại nhà ở, công trình xây dựng (11): ………………………………………………….;

3.2. Địa chỉ (12): ………………………………………………………………………………..;

3.3. Diện tích xây dựng (13): …………………m²;

3.4. Diện tích sàn xây dựng/diện tích sử dụng(14): ……………m²;

3.5. Sở hữu chung(15): ……………………m², sở hữu riêng(15): …………………m²;

3.6. Số tầng: …….tầng; trong đó, số tầng nổi: ……. tầng, số tầng hầm: …….. tầng;

3.7. Nguồn gốc(16): …………………………………………………………………………;

3.8. Thời hạn sở hữu đến(17): ……………………………………………………………..

4. Đề nghị của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất: (Đánh dấu vào ô lựa chọn)

4.1. Đề nghị đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất □

4.2. Đề nghị cấp Giấy chứng nhận □

4.3. Đề nghị ghi nợ tiền sử dụng đất □

4.4. Đề nghị khác (nếu có): …………………………………………………………………

5. Những giấy tờ nộp kèm theo:

(1) ………………………………………………………………………………………………

(2) ………………………………………………………………………………………………

(3) ………………………………………………………………………………………………

Tôi/chúng tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi/chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

 

....., ngày …. tháng …. năm …..
Người viết đơn
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Hướng dẫn kê khai đơn:

(1) Cá nhân: Ghi họ và tên bằng chữ in hoa, năm sinh theo giấy tờ nhân thân; người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài thì ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch; Cộng đồng dân cư: Ghi tên của cộng đồng dân cư.

(2) Ghi số định danh cá nhân hoặc số, ngày cấp và nơi cấp hộ chiếu.

(3) Cá nhân: Ghi địa chỉ nơi đăng ký thường trú; người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài thì ghi địa chỉ đăng ký thường trú ở Việt Nam (nếu có); Cộng đồng dân cư: Ghi địa chỉ nơi sinh hoạt chung của cộng đồng.

(4) Ghi số hiệu của thửa đất và số tờ bản đồ địa chính hoặc ghi số hiệu thửa đất và số hiệu mảnh trích đo bản đồ địa chính (nếu có thông tin).

(5) Ghi tên khu vực (xứ đồng, điểm dân cư....); số nhà, tên đường phố (nếu có), thôn, tổ dân phố, tên đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh nơi có thửa đất.

(6) Ghi diện tích của thửa đất bằng số Ả Rập, được làm tròn số đến một chữ số thập phân; Diện tích “Sử dụng chung” là phần diện tích thửa đất thuộc quyền sử dụng của nhiều người sử dụng đất; Diện tích “Sử dụng riêng” là phần diện tích thửa đất thuộc quyền sử dụng của một người sử dụng đất (một cá nhân, một cộng đồng dân cư).

(7) Ghi mục đích đang sử dụng chính của thửa đất. Từ thời điểm ghi ngày ... tháng ... năm...

(8) Ghi “đến ngày …/…/…” hoặc “Lâu dài” hoặc ghi bằng dấu “-/-“ nếu không xác định được thời hạn.

(9) Ghi được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc giao đất không thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc cho thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm hoặc nhận chuyển quyền (chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn) hoặc nguồn gốc khác như do ông cha để lại, lấn, chiếm, giao đất không đúng thẩm quyền, khai hoang...

(10) Ghi theo văn bản xác lập quyền được sử dụng.

(11) Ghi Nhà ở riêng lẻ/căn hộ chung cư/văn phòng/nhà xưởng...

(12) Ghi tên công trình hoặc tên tòa nhà; tên khu vực (xứ đọng, điểm dân cư,...); số nhà, tên đường phố (nếu có), thôn, tổ dân phố, tên đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh nơi có thửa đất.

(13) Đối với nhà ở riêng lẻ, công trình xây dựng độc lập ghi diện tích mặt bằng chiếm đất của nhà ở, công trình tại vị trí tiếp xúc với mặt đất theo mép ngoài tường bao của nhà ở, công trình được làm tròn số đến một chữ số thập phân.

Đối với căn hộ chung cư, văn phòng, hạng mục công trình thuộc tòa nhà chung cư, tòa nhà hỗn hợp thì ghi diện tích sàn/diện tích sử dụng căn hộ chung cư, văn phòng, hạng mục công trình đó.

(14) Đối với nhà ở, công trình một tầng thì không ghi nội dung này. Đối với nhà ở, công trình nhiều tầng thì ghi tổng diện tích mặt bằng sàn xây dựng của các tầng.

(15) Diện tích “Sở hữu chung” là phần diện tích thuộc quyền sở hữu của nhiều người; Diện tích “Sở hữu riêng" là phần diện tích thuộc quyền sở hữu của một người (một cá nhân, một cộng đồng dân cư).

(16) Ghi tự đầu tư xây dựng, mua, được tặng cho ...

(17) Ghi “đến ngày …/…/…” hoặc ghi bằng dấu “-/-” nếu không xác định được thời hạn.



Mẫu số 04a/ĐK

DANH SÁCH
NHỮNG NGƯỜI SỬ DỤNG CHUNG THỬA ĐẤT, SỞ HỮU CHUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Mẫu số 04/ĐK)

Sử dụng chung thửa đất: □; Sở hữu chung tài sản gắn liền với đất: □ (Đánh dấu vào ô lựa chọn)

S thứ tự

Tên người sử dụng đất, ch sở hữu tài sn gắn liền vi đất

Năm sinh

Giấy tờ pháp nhân, nhân thân

Địa chỉ

Loại giấy tờ

S

Ngày, tháng, năm cấp

Cơ quan cấp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………., ngày ……. tháng …….. năm ………
Người kê khai
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Hướng dẫn kê khai:

Việc kê khai thông tin theo hướng dẫn tại Mẫu s 04/ĐK.

 

Mẫu số 04b/ĐK

DANH SÁCH CÁC THỬA ĐẤT
CỦA MỘT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ, NGƯỜI GỐC VỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Mẫu số 04/ĐK)

S thứ tự

Thửa đất số

T bản đồ số

Địa ch thửa đất

Diện tích (m²)

Sử dụng vào mục đích

Thi hạn đề nghị được sử dng đất

Nguồn gốc sử dụng đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………., ngày ……. tháng …….. năm ………
Người kê khai
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Hướng dẫn kê khai:

Việc kê khai thông tin theo hướng dẫn tại Mẫu số 04/ĐK.

 

Mẫu số 04c/ĐK

DANH SÁCH
TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN CÙNG MỘT THỬA ĐẤT
(Kèm theo Mẫu s 04/ĐK)

Loại nhà , công tnh xây dựng

Diện tích xây dựng (m²)

Diện tích sàn xây dựng/diện tích sử dụng (m²)

Hình thức s hữu (chung, riêng)

Số tầng (tng nổi, tầng hm)

Nguồn gốc

Thời hạn s hữu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…., ngày … tháng …. năm …
Người kê khai
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Hướng dẫn kê khai:

Việc kê khai thông tin theo hướng dẫn tại Mẫu số 04/ĐK.



Mẫu số 05/ĐK

Mẫu đơn này dùng cho t chức đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu. (Xem kỹ hướng dẫn viết Đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên Đơn).

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Kính gửi:

- Văn phòng đăng ký đất đai...;
- Ủy ban nhân dân tnh/thành phố

1. Thông tin của người đang sử dụng đất

1.1. Tên(1): …………………………………………………………………………..

1.2. Giấy tờ pháp nhân, nhân thân(2)……………………………………………

1.3. Địa chỉ (3): ………………………………………………………………………

1.4. Điện thoại liên hệ (nếu có): …………… Hộp thư điện t (nếu có): …………..

2. Đề nghị của người s dụng đất, ch sở hữu tài sản gắn liền với đất: (Đánh dấu vào ô lựa chọn)

2.1. Đề nghị đăng ký đất đai, tài sn gn liền với đất □

2.2. Đề nghị cấp Giấy chứng nhận □

2.3. Đ nghị khác (nếu có): …………………………………………………………………….

3. Giấy tờ nộp kèm theo:

(1) Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng s dụng đất của tổ chức theo Mẫu số 05a/ĐK hoặc Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của ngưđược giao quản lý đất Mẫu 05b/ĐK.

(2) Giấy tờ về quyền sử dụng đất (nếu có) …………………………………….

(3) ……………………………………………………………………………………

Cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nhng nội dung kê khai.

 

 

…., ngày … tháng …. năm …
Người sử dụng đất kê khai
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có))

 

Hướng dẫn kê khai đơn:

(1) Ghi tên t chức theo quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư.

(2) Ghi số, ngày ký, cơ quan ký văn bn theo quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư.

(3) Ghi địa chỉ trụ sở chính theo quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư.

 

Mẫu số 11/ĐK

(Xem kỹ hướng dẫn viết Đơn trước khi kê khai; không ty xóa, sa chữa trên Đơn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Kính gửi: ………………………..(1)

1. Người sử dụng đt, chủ s hu tài sản gắn liền với đất, người qun lý đất (2):

1.1. Tên: ……………………………………………………………………………………………

1.2. Giấy tờ nhân thân/pháp nhân: ……………………………………………………………..

1.3. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………..

1.4. Điện thoại liên hệ (nếu có): ………………….……………… Hộp thư điện tử (nếu có):

2. Giấy chứng nhận đã cấp (3)

2.1. S vào sổ cấp Giấy chứng nhận: …………………………………………………………;

2.2. Số phát hành Giấy chứng nhận (Số seri): .……………………………………………….;

2.3. Ngày cấp Giấy chứng nhận: ……../ ……../………..;

3. Nội dung biến động (4):

- …………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

4. Giấy tờ liên quan đến nội dung biến động nộp kèm theo đơn này gồm có (5):

(1) Giấy chứng nhận đã cấp;

(2) ………………………………………………………………………………………………….

(3) ………………………………………………………………………………………………….

Cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

 

………., ngày ….. tháng … năm …….
Người viết đơn
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)

 

 

 

Hướng dẫn kê khai đơn:

(1) Đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài thì ghi “Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai...............” nơi có đất;

Đối với tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao và tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì ghi “Văn phòng đăng ký đất đai...” nơi có đất.

(2) Ghi thông tin như trên giấy chứng nhận đã cấp. Trường hợp nhận chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì ghi thông tin của bên nhận chuyển quyền.

(3) Ghi thông tin như trên giấy chứng nhận đã cấp.

Trường hợp mất giấy chứng nhận mà người được cấp giấy chứng nhận không có các thông tin về giấy chứng nhận đã cấp thì không kê khai nội dung tại mục này; cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai để xác định các thông tin tại mục này, trong đó thông tin bắt buộc phải có là thông tin tại điểm 2.1 và 2.3.

(4) Ghi nội dung biến động như: “nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho ...., cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất, cấp đổi Giấy chứng nhận ...”.

(5) Ghi các loại giấy tờ nộp kèm theo Đơn này.

Mẫu số 13/ĐK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

...., ngày.... tháng.... năm .....

PHIẾU YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI

Kính gửi: ....................................

1. Tên tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp dữ liệu: ......................................................

Đại diện là ông (bà) ................................... Số CCCD/CC/Hộ chiếu ............................

cấp ngày ..../..../ tại .................................... ; Quốc tịch .............................................

2. Địa chỉ liên hệ: .......................................................................................................

3. Số điện thoại ............................................. ;E-mail: ...............................................

4. Đối tượng được miễn, giảm phí, giấy tờ kèm theo (nếu có): ....................................

5. Nội dung thông tin, dữ liệu cần cung cấp: (Đánh dấu "X" vào nội dung cần cung cấp thông tin)

5.1. Thông tin, dữ liệu của thửa đất: ....................................

a) Thông tin, dữ liệu cần cung cấp:

□ Thông tin về thửa đất                                       □ Trích lục bản đồ

□ Lịch sử biến động                                            □ Giá đất

□ Giao dịch đảm bảo                                           □ Quy hoạch sử dụng đất

□ Bản sao GCN                                                   □ Thông tin, dữ liệu khác :....................

b) Hình thức khai thác, sử dụng : □ Bản giấy : …….bản                    □ Bản điện tử

5.2. Thông tin, dữ liệu về bản đồ địa chính                                                               □

(Thông tin chi tiết theo Mẫu số 13a/ĐK)

5.3. Thông tin, dữ liệu về thống kê, kiểm kê đất đai                                                  □

(Thông tin chi tiết theo Mẫu số 13b/ĐK)

5.4. Thông tin, dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất                                      □

(Thông tin chi tiết theo Mẫu số 13c/ĐK)

5.5. Thông tin, dữ liệu về giá đất                                                                              □

(Thông tin chi tiết theo Mẫu số 13d/ĐK)

5.6. Thông tin, dữ liệu về điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất                  □

(Thông tin chi tiết theo Mẫu số 13đ/ĐK)

5.7. Thông tin, dữ liệu liên quan đến đất đai khác:........................................................

6. Mục đích sử dụng thông tin, dữ liệu: ......................................................................

7. Phương thức nhận kết quả

□ Qua dịch vụ bưu chính          □ Nhận tại nơi cung cấp          □ Qua Email

8. Cam kết sử dụng dữ liệu: Tôi cam đoan không sử dụng dữ liệu được cung cấp trái với quy định của pháp luật và không cung cấp cho bất kỳ bên thứ ba nào khác.

 

 

NGƯỜI YÊU CẦU
(Ký, ghi rõ họ tên
và đóng dấu nếu là cơ quan, tổ chức)

 



Công ty luật TNHH XTVN
Hotline: 0865766989
Công ty luật TNHH XTVN Chat FB với chúng tôi
Công ty luật TNHH XTVN