Công ty luật TNHH XTVN
Gọi Ngay
+84865766989
Chúng tôi luôn làm việc tận tâm trong mọi  Cuộc gọi ngay bây giờ
Hỏi đáp Biểu mẫu Hợp đồng lao động

Biểu mẫu Hợp đồng lao động

CÔNG TY ..........

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

Số: ....../HĐLĐ

 

-                Căn cứ Bộ luật lao động năm 2019;

-                Căn cứ nhu cầu của các bên.

  Hôm nay, ngày … tháng … năm 20…, tại Công ty ..........................................  chúng tôi gồm:

Bên A: Người sử dụng lao động

Tên đơn vị:...............................................................................................................................

Mã số doanh nghiệp: ..............................................................................................................

Địa chỉ trụ sở: .........................................................................................................................

Người đại diện: ............................................  Chức vụ: .........................................................

Số điện thoại: ...........................................................

Bên B: Người lao động

Ông/Bà:......................................................................................................................................

Ngày sinh: .................................................................................................................................

Số CCCD: .........................................................  Ngày cấp: .....................................................

Nơi cấp: .................................................................................................................................... 

HKTT : ....................................................................................................................................

Số điện thoại: .............................................................

Thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động và cam kết làm đúng những điều khoản sau đây:

Điều 1: Loại hợp đồng và quy định chung

1.1. Loại hợp đồng lao động: Hợp đồng lao động không xác định thời hạn/Hợp đồng lao động xác định thời hạn

1.2. Bắt đầu từ ngày:………........................................................................................

1.3.  Địa điểm làm việc: ……………………………………………………………

1.4.  Chức vụ: ………………………………………………………………………

1.5.  Nhiệm vụ công việc: ………………………………………………………… 

Điều 2: Chế độ làm việc

2.1.  Thời giờ làm việc: Từ ........ đến .........., nghỉ trưa........... theo sự sắp xếp của quản lý.

2.2.  Ngày nghỉ hàng tuần: 01 ngày, ngày nghỉ cụ thể theo sự sắp xếp của quản lý vẫn đảm bảo 01 (một) ngày nghỉ/tuần.

2.3.  Được cấp phát dụng cụ, công cụ phục vụ công việc: ……..

2.4.  Điều kiện an toàn và vệ sinh lao động tại nơi làm việc theo quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Các chế độ lương, thưởng và phụ cấp

3.1.  Mức lương cơ bản là …VNĐ/tháng.

3.2.  Tiền thưởng: Phụ thuộc vào kết quả kinh doanh và sự đóng góp của Người lao động theo chính sách của Công ty.

3.3.  Các khoản khác gồm: tiền ăn trưa, xăng xe, điện thoại,.. theo quy định của Công ty.

3.4.  Kỳ hạn trả lương, thưởng, phụ cấp: vào ngày 05 hàng tháng.

3.5.  Phương thức trả lương, thưởng, phụ cấp: Chuyển khoản hoặc tiền mặt.

Điều 4. Quyền lợi và nghĩa vụ của người lao động:

3.1.      Quyền lợi:

a.             Người lao động được hưởng lương, thưởng, phụ cấp và các chế độ khác theo quy định tại Điều 3 của Hợp đồng lao động này.

b.             Được trang bị bảo hộ lao động theo quy định của Công ty.

c.             Chế độ nghỉ ngơi: Được nghỉ hàng tuần, nghỉ phép, nghỉ lễ theo quy định hiện hành của Nhà nước và nội quy lao động của Công ty.

d.             Bảo hiểm: Được đóng BHXH, BHYT và các quy định của Pháp luật về Bảo hiểm có liên quan.

e.             Khen thưởng: Người lao động được khuyến khích bằng vật chất và tinh thần khi có thành tích trong công tác.

f.              Các chế độ đào tạo: Chính sách đào tạo áp dụng theo quy định của Công ty tại từng thời kỳ.

g.             Người lao động được quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng lao động theo quy định của pháp luật.

h.             Các quyền khác theo quy định của pháp luật hiện hành.

3.2.      Nghĩa vụ:

a.             Hoàn thành những công việc đã cam kết trong HĐLĐ.

b.             Nắm rõ và chấp hành an toàn lao động, vệ sinh lao động, nội quy và các quy chế của Công ty.

c.             Chấp hành sự bố trí, sắp xếp công việc, điều động, điều chuyển công tác của Người sử dụng lao động.

d.             Trong công việc chịu sự điều hành trực tiếp của Cán bộ quản lý trực tiếp. Chịu trách nhiệm trước Cán bộ quản lý trực tiếp và Ban Giám đốc Công ty về các công việc thuộc phạm vi và quyền hạn của mình.

e.             Chịu trách nhiệm về các vi phạm và bồi thường thiệt hại về vật chất theo quy định của Công ty.

f.              Thực hiện các công việc được mô tả trong HĐLĐ.

g.             Tuân thủ các quy định của Công ty về các thủ tục hành chính, tài chính kinh doanh, quy định về kiểm soát thông tin, quy định về bảo mật, quy định về chất lượng và các quy định khác của công ty.

h.             Nghiêm cấm mọi hành vi lạm dụng tài sản vật chất, thông tin, kiến thức và quan hệ của Công ty để làm lợi cho cá nhân hoặc làm tổn hại đến uy tín và quyền lợi của Công ty. Mức bồi thường được quy định trong nội quy lao động và các quy chế của Công ty hoặc theo cam kết với người sử dụng lao động.

i.               Tuân thủ và cùng chia sẻ mục tiêu tôn chỉ của Công ty, tham gia đầy đủ các hoạt động chung của Công ty và của bộ phận.

j.               Các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 4. Nghĩa vụ, quyền hạn của người sử dụng lao động:

4.1.      Nghĩa vụ:

a.             Bảo đảm việc làm và thực hiện đầy đủ những điều đã cam kết trong HĐLĐ.

b.             Thanh toán đầy đủ, đúng thời hạn các chế độ và quyền lợi của Người lao động theo HĐLĐ, nội quy lao động.

c.             Các quyền khác theo quy định của pháp luật hiện hành.

4.2.      Quyền hạn:

a.             Điều hành Người lao động hoàn thành công việc theo hợp đồng. Có quyền bố trí, sắp xếp, điều động, điều chuyển, tạm ngừng công việc và địa điểm làm việc đối với Người lao động.

b.             Tạm hoãn, chấm dứt HĐLĐ, kỷ luật Người lao động theo quy định của pháp luật và nội quy lao động của Công ty.

c.             Có quyền đòi bồi thường, khiếu nại tới các cơ quan chức năng để bảo vệ quyền lợi của mình nếu Người lao động vi phạm pháp luật nhà nước hay các điều khoản của hợp đồng này.

d.             Các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 5. Chấm dứt Hợp đồng lao động:

5.1.      Khi chấm dứt HĐLĐ, bên chấm dứt HĐLĐ có nghĩa vụ thông báo cho bên còn lại theo thời hạn báo trước được quy định tại Nội quy công ty.

5.2.      Các trường hợp chấm dứt HĐLĐ:

a.             Theo thỏa thuận của các Bên;

b.             Một trong hai Bên đơn phương chấm dứt Hợp đồng theo quy định của pháp luật;

c.             Trường hợp khác theo quy định của pháp luật.

5.3.      Khi chấm dứt HĐLĐ, người lao động có trách nhiệm bàn giao công việc dụng cụ làm việc, các tài sản khác (có biên bản bàn giao cụ thể) và tất toán các khoản nợ của Công ty (yêu cầu có chữ ký xác nhận của quản lý trực tiếp về việc không còn ràng buộc trách nhiệm cá nhân đối với các bộ phận đó).

5.4.  Khi Hợp đồng chấm dứt, tất cả các nghĩa vụ của Công ty theo Hợp đồng này sẽ được chấm dứt hoàn toàn. Nghĩa vụ của Người lao động theo Điều 6 của Hợp đồng này vẫn tiếp tục kể cả khi Hợp đồng này chấm dứt.

Điều 6. Bảo mật

6.1.  Người lao động cam kết giữ bí mật tuyệt đối tất cả các thông tin (dưới mọi hình thức, bao gồm nhưng không giới hạn ở thông tin tài chính, nhà cung cấp và dịch vụ, tiếp thị, nhân sự và thông tin khách hàng) nhận được bởi Người lao động.

6.2.  Mọi thông tin, tài liệu của Công ty mà Người lao động có được trong thời gian thử việc thuộc về Công ty và do Công ty nắm giữ bản quyền, trừ trường hợp được sự chấp thuận bằng văn bản của Công ty, Người lao động không được phép tiết lộ cho bất kỳ một bên thứ ba nào.

6.3.  Điều khoản này không áp dụng cho thông tin đã được công khai hoặc thường được biết đến là kiến thức chung trong ngành.

Điều 7: Điều khoản thi hành

7.1.      Hai bên đã đọc kỹ, hiểu rõ và cam kết thực hiện các điều khoản và quy định ghi tại hợp đồng này.

7.2.      Những vấn đề về lao động không ghi trong HĐLĐ này thì áp dụng theo nội quy, quy chế Công ty và quy định của pháp luật lao động.

7.3.      HĐLĐ này có hiệu lực kể từ ngày ký và được lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau, Người sử dụng lao động giữ 01 bản, Người lao động giữ 01 bản.

7.4.      Khi hai bên ký kết phụ lục HĐLĐ thì nội dung của phụ lục cũng có giá trị như các nội dung của bản HĐLĐ này.

NGƯỜI LAO ĐỘNG                    NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

Dịch vụ tư vấn soạn thảo Hợp đồng lao động xem tại đây

Biểu mẫu Hợp đồng thử việc xem tại đây



Công ty luật TNHH XTVN
Hotline: 0865766989
Công ty luật TNHH XTVN Chat FB với chúng tôi
Công ty luật TNHH XTVN